• abc

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 2279 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    1441 1.011607.000.00.00.H41 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm Giảm nghèo (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    1442 1.003596.000.00.00.H41 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) Nông nghiệp (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    1443 2.001263.000.00.00.H41 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước Nuôi con nuôi (TP) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    1444 1.012085.000.00.00.H41 Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị Gia đình (VH) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    1445 1.009755.000.00.00.H41 Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Đầu tư tại Việt Nam (KHDT) Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Một phần
    1446 1.013230.000.00.00.H41 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Hoạt động xây dựng (XD) Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Toàn trình
    1447 1.013238.000.00.00.H41 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án Hoạt động xây dựng (XD) Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Toàn trình
    1448 1.003011.000.00.00.H41 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Quy hoạch đô thị và nông thôn, kiến trúc (XD) Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Toàn trình
    1449 1.004988.000.00.00.H41 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại Các cơ sở giáo dục khác (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
    1450 1.000266.000.00.00.H41 Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Giáo dục nghề nghiệp (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    1451 1.000711.000.00.00.H41 Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục Kiểm định chất lượng giáo dục (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
    1452 1.001497.000.00.00.H41 Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục Giáo dục, đào tạo với nước ngoài (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
    1453 1.000691.000.00.00.H41 Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    1454 1.005098.000.00.00.H41 Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông Thi, tuyển sinh (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    1455 1.004889.000.00.00.H41 Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam Văn bằng, chứng chỉ (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC