• abc

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 2306 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    1186 2.001942.000.00.00.H41 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế Trẻ em (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    1187 2.001157.000.00.00.H41 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    1188 2.001396.000.00.00.H41 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    1189 1.001257.000.00.00.H41 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    1190 1.004964.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    1191 1.010788.H41 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    1192 1.010802.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    1193 1.010803.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    1194 1.010804.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng" Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    1195 1.010805.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    1196 1.010810.000.00.00.H41 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    1197 1.010811.000.00.00.H41 Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    1198 1.010812.000.00.00.H41 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    1199 1.010814.000.00.00.H41 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    1200 1.010816.000.00.00.H41 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC