• abc
  • GIỚI THIỆU
  • Thủ tục hành chính
  • Dịch vụ công trực tuyến
  • Đánh giá
  • Phản ánh kiến nghị
  • Thống kê

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 1931 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    586 1.010728.000.00.00.H41 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Môi trường (TNMT) Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Toàn trình
    587 1.009975.000.00.00.H41 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Hoạt động xây dựng (XD) Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Toàn trình
    588 1.002701.000.00.00.H41 Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (XD) Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Toàn trình
    589 2.001628.000.00.00.H41 Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Du lịch (VH) Sở Du lịch Toàn trình
    590 1.004551.000.00.00.H41 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Du lịch (VH) Sở Du lịch Một phần
    591 1.005008.000.00.00.H41 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục Các cơ sở giáo dục khác (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    592 2.001988.000.00.00.H41 Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) Giáo dục nghề nghiệp (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    593 1.000713.000.00.00.H41 Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục Kiểm định chất lượng giáo dục (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    594 1.001499.000.00.00.H41 Phê duyệt liên kết giáo dục Đào tạo với nước ngoài (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
    595 1.005081.000.00.00.H41 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục Giáo dục Dân tộc (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
    596 1.005074.000.00.00.H41 Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục Giáo dục Trung học (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    597 2.002480.000.00.00.H41 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài Giáo dục Trung học (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Còn lại
    598 1.000280.000.00.00.H41 Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    599 1.005090.000.00.00.H41 Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT) Thi, tuyển sinh (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Còn lại
    600 2.001914.000.00.00.H41 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Văn bằng, chứng chỉ (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC