• abc

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 2277 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    1666 1.004503.000.00.00.H41 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Du lịch (VH) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Một phần
    1667 1.004572.000.00.00.H41 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Du lịch (VH) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Một phần
    1668 1.004580.000.00.00.H41 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Du lịch (VH) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Một phần
    1669 1.008993.000.00.00.H41 Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam Quy hoạch đô thị và nông thôn, kiến trúc (XD) Sở Xây dựng Toàn trình
    1670 1.004941.000.00.00.H41 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em Trẻ em (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    1671 2.001621.000.00.00.H41 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) Thuỷ lợi (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    1672 1.002192.000.00.00.H41 Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. Dân số, Bà mẹ - Trẻ em (YT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    1673 1.009760.000.00.00.H41 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Đầu tư tại Việt Nam (KHDT) Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Một phần
    1674 1.000234.000.00.00.H41 Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Giáo dục nghề nghiệp (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    1675 1.008722.000.00.00.H41 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Giáo dục, đào tạo với nước ngoài (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
    1676 1.009002.000.00.00.H41 Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
    1677 1.006427.000.00.00.H41 Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
    1678 2.001209.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
    1679 1.010807.000.00.00.H41 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Người có công (NV) Sở Nội vụ Một phần
    1680 2.000192.000.00.00.H41 Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Việc làm (NV) Sở Nội vụ Một phần
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC