• abc
  • GIỚI THIỆU
  • Thủ tục hành chính
  • Dịch vụ công trực tuyến
  • Đánh giá
  • Phản ánh kiến nghị
  • Thống kê

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 1931 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    1636 1.010829.000.00.00.H41 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Còn lại
    1637 1.003866.000.00.00.H41 Thủ tục tự giải thể quỹ Tổ chức phi chính phủ (NV) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    1638 2.000635.000.00.00.H41 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch Hộ tịch (TP) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    1639 1.009777.000.00.00.H41 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) Đầu tư tại Việt Nam (KHDT) Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Toàn trình
    1640 1.004623.000.00.00.H41 Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Du lịch (VH) Sở Du lịch Toàn trình
    1641 2.001985.000.00.00.H41 Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học Các cơ sở giáo dục khác (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
    1642 1.000509.000.00.00.H41 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Giáo dục nghề nghiệp (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    1643 1.010816.000.00.00.H41 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Người có công (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    1644 1.010817.000.00.00.H41 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Người có công (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    1645 1.001881.000.00.00.H41 Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động Việc làm (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    1646 2.001064.000.00.00.H41 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Thú y (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    1647 1.001686.000.00.00.H41 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Thú y (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Một phần
    1648 1.003232.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Một phần
    1649 1.004680.000.00.00.H41 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Thuỷ sản (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Một phần
    1650 1.003866.000.00.00.H41 Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) Tổ chức phi chính phủ (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC