• abc
  • GIỚI THIỆU
  • Thủ tục hành chính
  • Dịch vụ công trực tuyến
  • Đánh giá
  • Phản ánh kiến nghị
  • Thống kê

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 1931 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    1576 1.005010.000.00.00.H41 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (Liên hiệp hợp tác xã) (KHDT) Cấp Quận/huyện Một phần
    1577 2.000777 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    1578 1.010819.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    1579 2.000513.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài. Hộ tịch (TP) Cấp Quận/huyện Một phần
    1580 1.001646 Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội Bảo hiểm xã hội Nghệ An Một phần
    1581 1.009771.000.00.00.H41 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Đầu tư tại Việt Nam (KHDT) Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Toàn trình
    1582 1.003002.000.00.00.H41 Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Du lịch (VH) Sở Du lịch Toàn trình
    1583 1.001000.000.00.00.H41 Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa Các cơ sở giáo dục khác (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
    1584 1.010815.000.00.00.H41 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng (Cán bộ Lão thành cách mạng và Cán bộ Tiền khởi nghĩa) Người có công (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    1585 1.010936.000.00.00.H41 Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Phòng, chống tệ nạn xã hội (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
    1586 1.000401.000.00.00.H41 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) Việc làm (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Còn lại
    1587 3.000159.000.00.00.H41 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Lâm nghiệp (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Một phần
    1588 1.003880.000.00.00.H41 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với các hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    1589 1.004684.000.00.00.H41 Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) Thuỷ sản (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    1590 1.003920.000.00.00.H41 Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ Tổ chức phi chính phủ (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC