Tên thủ tục |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh) |
Mã thủ tục |
1.000824.000.00.00.H41 |
Số quyết định |
1723 |
Lĩnh vực |
Tài nguyên nước (TNMT) |
Địa chỉ tiếp nhận |
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
-
- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nộp phí thẩm định hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
-
- Bước 2. Kiểm tra hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
-
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ và quyết định cấp phép: Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ ; nếu đủ điều kiện để cấp lại giấy phép thì trình Ủy ban nhân dân tỉnh. Trường hợp không đủ đều kiện, Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo lý do.
-
- Bước 4. Thông báo kết quả : Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
15 Ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. - Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
Trực tuyến
-
15 Ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. - Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
Dịch vụ bưu chính
-
15 Ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. - Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
|
Phí |
-
Bằng 30% mức thu so với cấp giấy phép
|
Lệ Phí |
Không
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép: Mẫu 09 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP |
Mau 09.doc |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
02 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Giấy phép được cấp lại trong các trường hợp sau đây: - Giấy phép bị mất, bị rách nát, hư hỏng; - Tên của chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do đổi tên, nhận chuyển nhượng, bàn giao, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức nhưng không có sự thay đổi các nội dung khác của giấy phép. Thời hạn ghi trong giấy phép được cấp lại là thời hạn còn lại theo giấy phép đã được cấp trước đó.
|
Căn cứ pháp lý |
-
Luật 17/2012/QH13 Số: 17/2012/QH13
-
Nghị định 201/2013/NĐ-CP Số: 201/2013/NĐ-CP
-
Thông tư 27/2014/TT-BTNMT Số: 27/2014/TT-BTNMT
-
Quyết định 59/2006/QĐ-BTC Số: 59/2006/QĐ-BTC
-
Nghị định 02/2023/NĐ-CP Số: 02/2023/NĐ-CP
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép tài nguyên nước Tải về In ấn
|
Kết quả thực hiện |
-
Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (cấp lại): Mẫu 14 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP.
-
Giấy phép thăm dò nước dưới đất (cấp lại): Mẫu 12 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP.
-
Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (cấp lại): Mẫu 16 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
-
Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển (cấp lại): Mẫu 18 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
|