Toàn trình  Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Ký hiệu thủ tục: 2.000637.000.00.00.H41
Lượt xem: 759
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Công thương

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Lưu thông hàng hoá trong nước (CT)
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 10 Ngày làm việc

    10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

  • Trực tuyến
  • 10 Ngày làm việc

    10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 10 Ngày làm việc

    10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Ðối tượng thực hiện Cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Phí
  • 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
Lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý
  • Nghị định 08/2018/NĐ-CP Số: 08/2018/NĐ-CP

  • Nghị định 67/2013/NĐ-CP Số: 67/2013/NĐ-CP

  • Thông tư 21/2013/TT-BCT Số: 21/2013/TT-BCT

  • Nghị định 17/2020/NĐ-CP Số: 17/2020/NĐ-CP

  • Thông tư 28/2019/TT-BCT Số: 28/2019/TT-BCT

Trình tự này áp dụng cho trường hợp cấp Giấy chứng nhận lần đầu và cấp lại do Giấy chứng nhận đã được cấp hết hiệu lực. Trước thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận 30 ngày, tổ chức, cá nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp tiếp tục đầu tư trồng cây thuốc lá. Hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp lại do Giấy chứng nhận hết hiệu lực như đối với trường hợp cấp lần đầu.

  • Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu doanh nghiệp bổ sung

  • Doanh nghiệp đầu tư trồng cây thuốc lá nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá cho Sở Công Thương

  • Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
+ Bản kê danh sách người trồng cây thuốc lá, địa điểm, diện tích có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 6 Thông tư số 57/2018/TT-BCT). Phụ lục 6.docx Bản chính: 1
Bản sao: 1
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;   Bản chính: 0
Bản sao: 1
+ Bản sao Hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá và Bảng kê tổng hợp diện tích trồng cây thuốc lá, dự kiến sản lượng nguyên liệu là thuốc lá (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 5 Thông tư số 57/2018/TT-BCT); Phụ lục 5.docx Bản chính: 1
Bản sao: 1
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 4 Thông tư số 57/2018/TT-BCT); Phụ lục 4.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0

File mẫu:

  • Bản sao hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá và bản kê tổng hợp diện tích trồng, dự kiến sản lượng nguyên liệu lá thuốc lá, theo mẫu tại Phụ lục 5 kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 Tải về In ấn
  • Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá theo mẫu tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 09 năm 2013 Tải về In ấn

- Có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá; - Có quy mô đầu tư trồng cây thuốc lá tại địa phương ít nhất 100 ha mỗi năm; - Phải có hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá phù hợp với quy mô kinh doanh;