Toàn trình  Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

Ký hiệu thủ tục: 1.000560.000.00.00.H41
Lượt xem: 564
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Văn hóa và Thể thao - Tỉnh Nghệ An

Địa chỉ cơ quan giải quyết

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Nghệ An (Địa chỉ: Số 16, đường Trường Thi, TP. Vinh); Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Lĩnh vực Thể dục thể thao (VH)
Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Nghệ An (Địa chỉ: Số 16, đường Trường Thi, TP. Vinh); Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 06 Ngày làm việc

    06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

  • Trực tuyến
  • 06 Ngày làm việc

    06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

  • Dịch vụ bưu chính
  • 06 Ngày làm việc

    06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Ðối tượng thực hiện Doanh Nghiệp
Kết quả thực hiện


  • Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh


Phí
  • Không
Lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý
  • Luật 77/2006/QH11 Số: 77/2006/QH11

  • Luật 97/2015/QH13 Số: 97/2015/QH13

  • Nghị định 36/2019/NĐ-CP Số: 36/2019/NĐ-CP

  • Thông tư 13/2018/TT-BVHTTDL Số: 13/2018/TT-BVHTTDL

  • Luật 26/2018/QH14 Số: 26/2018/QH14

  • Nghị định Chính phủ Số: 31/2024/NĐ-CP

  • Doanh nghiệp gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Nghệ An nơi đăng ký địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao hoặc nơi doanh nghiệp có trụ sở chính trong trường hợp doanh nghiệp có nhiều địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao.

  • Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao Mẫu số 03.ND362019.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp   Bản chính: 0
Bản sao: 1
Đơn đề nghị Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (theo mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024) Phu luc 3.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0

File mẫu:

  • Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao Tải về In ấn
  • Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao Tải về In ấn

(1) Cơ sở vật chất, trang thiết bị tập luyện

a) Cơ sở vật chất

- Sàn tập có diện tích ít nhất từ 60m2 trở lên, mặt sàn bằng phẳng, không trơn trượt;

- Ánh sáng bảo đảm từ 200 lux trở lên;

- Có túi sơ cứu theo quy định của Bộ Y tế;

- Có khu vực thay đồ, gửi đồ và nhà vệ sinh;

- Có sổ theo dõi võ sinh tham gia tập luyện;

- Có bảng nội quy bao gồm những nội dung chủ yếu sau: Đối tượng tham gia tập luyện, trang phục tập luyện, giờ tập luyện, biện pháp bảo đảm an toàn khi tập luyện.

b) Trang thiết bị

- Găng tập luyện: 01 đôi/01 người; - Mũ bảo vệ: 01 chiếc/01 người;

- Bao đấm (bao cát), gối đấm;

- Dụng cụ đỡ đòn (lăm pơ);

- Bịt răng, bảo vệ bộ hạ (kuki), băng đa, dây nhảy: 01chiếc/ 01 người.

(2) Cơ sở vật chất, trang thiết bị thi đấu

a) Sàn tập có diện tích ít nhất từ 60m2 trở lên, mặt sàn bằng phẳng, không trơn trượt;

b) Ánh sáng bảo đảm từ 200 lux trở lên;

c) Có túi sơ cứu theo quy định của Bộ Y tế;

d) Có khu vực thay đồ, gửi đồ và nhà vệ sinh;

đ) Găng tập luyện: 01 đôi/01 người; e) Mũ bảo vệ: 01 chiếc/01 người;

g) Bịt răng, bảo vệ bộ hạ (kuki), băng đa, dây nhảy: 01chiếc/ 01 người.

h) Khu vực thi đấu: Kích thước ít nhất là 06m x 06m, xung quanh có dây bảo vệ, khoảng cách từ dây bảo vệ đến khu vực khán giả ít nhất là 02m.

i) Các khu vực khác: Cân võ sinh, khởi động và bàn y tế. k) Đồng hồ bấm giờ, còi báo hiệu, loa thông báo, bảng điểm, cân trọng lượng cơ thể.

(3) Mật độ tập luyện

a) Mật độ tập luyện bảo đảm ít nhất 02m2/01người.

b) Mỗi người hướng dẫn tập luyện hướng dẫn không quá 30 võ sinh trong một buổi tập.

(4) Nhân viên chuyên môn: Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động.