Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | Sở Công thương |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Lưu thông hàng hoá trong nước (CT) |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Phí | - Trong trường hợp hết hạn: + Thành phố, thị xã thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng + Huyện thuộc tỉnh: 600.000 đồng - Trường hợp cấp lại do bị mất hoặc bị hư hỏng: Không có |
Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý |
|
Thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá gửi 01 bộ hồ sơ về Sở Công Thương.
Sở Công Thương kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của thương nhân
Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
* Thành phần hồ sơ gồm: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Bản sao Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Bản chính theo mẫu Phụ lục 50 Thông tư số 57/2018/TT-BCT); | Phụ lục 50.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá; Phụ Lục 21 theo mẫu (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương) | PHỤ LỤC 21.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
c) Bản sao các văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
d) Bảng kê danh sách thương nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế, Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh) của các thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá trên địa bàn; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
đ) Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
File mẫu:
a) Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật ;
b) Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012;
c) Có hệ thống bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phải từ 02 thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá trở lên);
d) Có văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;