Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | Sở Công thương |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Lưu thông hàng hoá trong nước (CT) |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Phí | - Thành phố, thị xã thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng - Huyện thuộc tỉnh: 600.000 đồng |
Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý |
|
Thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá gửi 01 bộ hồ sơ về Sở Công Thương.
Sở Công Thương kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của thương nhân
Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản sao Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá Bản chính - theo mẫu Phụ lục 44 Thông tư số 57/2018/TT-BCT; | Phụ lục 44.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
File mẫu:
a) Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật ;
b) Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012;
c) Có hệ thống bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phải từ 02 thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá trở lên);
d) Có văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;