Một phần  Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp

Ký hiệu thủ tục: 1.013968.H41
Lượt xem: 4
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện


Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh


Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (KHCN)
Cách thức thực hiện


  • Trực tiếp


  • Trực tuyến


  • Dịch vụ bưu chính


Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp

  • 60 Ngày


     



  • Trực tuyến

  • 60 Ngày


     



  • Dịch vụ bưu chính

  • 60 Ngày


     




Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp;


  • Thông báo kết quả thẩm định yêu cầu rút đơn đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp


  • Thông báo chấp nhận yêu cầu rút đơn đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp


  • Thông báo từ chối yêu cầu rút đơn đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp


  • Quyết định cấp Giấy chứng nhận


  • Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận


  • Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền


Lệ phí


  • Trực tiếp - 60 Ngày


  • -120000 Đồng (Lệ phí cấp GCN ĐKHĐ)


  • Trực tuyến - 60 Ngày


  • -120000 Đồng (Lệ phí cấp GCN ĐKHĐ)


  • Dịch vụ bưu chính - 60 Ngày


  • -120000 Đồng (Lệ phí cấp GCN ĐKHĐ)


Phí


  • Trực tiếp - 60 Ngày


  • -120000 Đồng (Phí đăng bạ)


  • -120000 Đồng (Phí công bố)


  • -230000 Đồng (Phí thẩm định hồ sơ)


  • Trực tuyến - 60 Ngày


  • -120000 Đồng (Phí đăng bạ)


  • -120000 Đồng (Phí công bố)


  • -230000 Đồng (Phí thẩm định hồ sơ)


  • Dịch vụ bưu chính - 60 Ngày


  • -120000 Đồng (Phí đăng bạ)


  • -120000 Đồng (Phí công bố)


  • -230000 Đồng (Phí thẩm định hồ sơ)


Căn cứ pháp lý


Không có thông tin





  • Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ - Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Bước 2: Xử lý hồ sơ - Trình tự xử lý hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp được thực hiện như sau: - Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải xem xét hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp - - Trong trường hợp hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp không có các thiếu sót, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện các công việc sau đây: - + Ra quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp; - Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp cho người nộp hồ sơ; đóng dấu đăng ký vào 02 bản hợp đồng và trao người nộp hồ sơ 01 bản, lưu 01 bản; - + Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi thông tin về quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp đến cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày ra quyết định để cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp ghi nhận việc chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp vào Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp và thực hiện công bố quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp trên Công báo Sở hữu công nghiệp. - - Trong trường hợp hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp có thiếu sót theo quy định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện các thủ tục sau đây: - + Ra thông báo dự định từ chối đăng ký hợp đồng, trong đó nêu rõ các thiếu sót của hồ sơ, ấn định thời hạn 02 tháng kể từ ngày ký thông báo để người nộp hồ sơ sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối về dự định từ chối đăng ký hợp đồng; - + Ra quyết định từ chối đăng ký hợp đồng nếu người nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót hoặc có sửa chữa thiếu sót nhưng không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc có ý kiến phản đối nhưng không xác đáng về dự định từ chối đăng ký hợp đồng trong thời hạn đã được ấn định.








































Tên giấy tờ

Mẫu đơn, tờ khai

Số lượng

02 bản hợp đồng (bản gốc hoặc bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực theo quy định); nếu hợp đồng làm bằng ngôn ngữ khác tiếng Việt thì phải kèm theo bản dịch hợp đồng ra tiếng Việt; nếu hợp đồng có nhiều trang thì từng trang phải có chữ ký xác nhận của các bên hoặc đóng dấu giáp lai

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (phí thẩm định và lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng) và cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp (phí đăng bạ và công bố)

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

Tờ khai đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

Văn bản đồng ý của các đồng chủ sở hữu

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

Văn bản ủy quyền

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

File mẫu:


- Đối tượng sở hữu công nghiệp phải còn hiệu lực; - Việc chuyển giao quyền sử dụng phải thuộc phạm vi được bảo hộ. - Bên chuyển quyền phải là chủ sở hữu VBBH hoặc được chủ sở hữu VBBH cho phép sử dụng thông qua hợp đồng chuyển quyền sử dụng khác.