Thông tin |
Nội dung |
Cơ quan thực hiện |
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.
|
Lĩnh vực |
Lưu thông hàng hoá trong nước (CT) |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp
Trực tuyến
Dịch vụ bưu chính
|
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp
07 Ngày làm việc
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trực tuyến
07 Ngày làm việc
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Dịch vụ bưu chính
07 Ngày làm việc
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá UBND xã cấp (sửa đổi)
|
Lệ phí |
|
Phí |
Trực tiếp - 07 Ngày làm việc
-1. Thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: - Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Huyện: - Tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
Trực tuyến - 07 Ngày làm việc
-1. Thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: - Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Huyện: - Tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
Dịch vụ bưu chính - 07 Ngày làm việc
-1. Thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: - Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Huyện: - Tổ chức, doanh nghiệp: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân: 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Căn cứ pháp lý |
Luật 09/2012/QH13 Số: 09/2012/QH13
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Số: 67/2013/NĐ-CP
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Số: 21/2013/TT-BCT
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương Số: 08/2018/NĐ-CP
168/2016/TT-BTC Số: 168/2016/TT-BTC
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương Số: 17/2020/NĐ-CP
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá Số: 28/2019/TT-BCT
Thông tư 44/2023/TT-BTC Số: 44/2023/TT-BTC
|
|
Thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá gửi 01 bộ hồ sơ về Phòng Công Thương.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Công Thương xem xét và cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Phòng Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
---|
+ Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 1 |
+ Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp (Bản sao); |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
+ Văn bản đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung; |
PL46.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
File mẫu:
a) Thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật; b) Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012 ; c) Có văn bản giới thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;