Một phần  Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

Ký hiệu thủ tục: 1.000842.000.00.00.H41
Lượt xem: 840
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện


Sở Văn hóa và Thể thao - Tỉnh Nghệ An


Lĩnh vực Thể dục thể thao (VH)
Cách thức thực hiện


Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Nghệ An (Địa chỉ: Số 16, đường Trường Thi, TP. Vinh); Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức độ toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn


Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp

  • 06 Ngày làm việc


    06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ



  • Trực tuyến

  • 06 Ngày làm việc


    06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ



  • Dịch vụ bưu chính

  • 06 Ngày làm việc


    06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ




Ðối tượng thực hiện Doanh Nghiệp
Kết quả thực hiện


  • Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo


Lệ phí


Không


Phí


  • Không


Căn cứ pháp lý



  • Luật 77/2006/QH11 Số: 77/2006/QH11





  • Luật 97/2015/QH13 Số: 97/2015/QH13





  • Nghị định 36/2019/NĐ-CP Số: 36/2019/NĐ-CP





  • Thông tư 09/2018/TT-BVHTTDL Số: 09/2018/TT-BVHTTDL





  • Luật 26/2018/QH14 Số: 26/2018/QH14





  • Nghị định Chính phủ Số: 31/2024/NĐ-CP







  • Doanh nghiệp gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Nghệ An nơi đăng ký địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao hoặc nơi doanh nghiệp có trụ sở chính trong trường hợp doanh nghiệp có nhiều địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao.





  • Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.






























Tên giấy tờ

Mẫu đơn, tờ khai

Số lượng

Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao

Mẫu số 03.ND362019.docx

Bản chính: 1
Bản sao: 0

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

 

Bản chính: 0
Bản sao: 1

Đơn đề nghị Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (theo mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024)

Phu luc 3.docx

Bản chính: 1
Bản sao: 1

File mẫu:

  • Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao Tải về In ấn
  • Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao Tải về In ấn


(1) Cơ sở vật chất, trang thiết bị tập luyện



a) Sàn tập có diện tích ít nhất là 64m2 (mỗi chiều ít nhất là 8m). Mặt sàn bằng phẳng, không trơn trượt và được trải thảm hoặc đệm mềm có độ đàn hồi, độ dày ít nhất 4cm.



b) Ánh sáng bảo đảm từ 200 lux trở lên.



c) Có túi sơ cứu theo quy định của Bộ Y tế.



d) Có khu vực thay đồ, nơi cất giữ đồ, nhà vệ sinh.



đ) Có võ phục chuyên môn Judo, bảo đảm 01 bộ/người.



e) Có sổ theo dõi võ sinh tham gia tập luyện.



g) Có bảng nội quy bao gồm những nội dung chủ yếu sau: Đối tượng tham gia tập luyện, trang phục tập luyện, giờ tập luyện, biện pháp bảo đảm an toàn khi tập luyện.



(2) Cơ sở vật chất, trang thiết bị thi đấu



a) Thực hiện quy định tại các điểm a, b, c, d và đ mục (1) nêu trên.



b) Có các khu vực: Cân vận động viên, khởi động, khu điểm danh, khu kiểm tra võ phục và đặt bàn y tế.



c) Có đồng hồ bấm giờ, còi báo hiệu, loa thông báo, bảng điểm, cân trọng lượng.



(3) Mật độ tập luyện



a) Mật độ tập luyện trên sàn bảo đảm ít nhất 03m2/01người.



b) Mỗi người hướng dẫn tập luyện hướng dẫn không quá 30 võ sinh trong một buổi tập.



(4) Nhân viên chuyên môn: Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động.