Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 143 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
91 1.012537.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ Chính sách (Bộ Công an) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
92 1.010817.000.00.00.H41 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
93 1.012538.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ Chính sách (Bộ Công an) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
94 1.004002.000.00.00.H41 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Đường thuỷ nội địa (XD) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
95 1.010818.000.00.00.H41 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
96 1.003970.000.00.00.H41 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Đường thuỷ nội địa (XD) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
97 1.010819.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
98 1.006391.000.00.00.H41 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Đường thuỷ nội địa (XD) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
99 1.010821.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
100 1.003930.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Đường thuỷ nội địa (XD) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
101 2.000744 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Bảo trợ xã hội (YT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
102 1.010824.000.00.00.H41 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
103 1.010825.000.00.00.H41 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
104 1.010829.000.00.00.H41 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Còn lại
105 1.004036.000.00.00.H41 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Đường thuỷ nội địa (XD) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG