Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 143 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
76 1.001699.000.00.00.H41 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Bảo trợ xã hội (YT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
77 2.001942.000.00.00.H41 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế Trẻ em (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Còn lại
78 1.010814.000.00.00.H41 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
79 1.003440.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Thuỷ lợi (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
80 1.008903.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng Thư viện (VH) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
81 1.003943.000.00.00.H41 Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ Dân số - Sức khoẻ sinh sản (YT) Cấp Xã/phường/thị trấn Còn lại
82 1.001653.000.00.00.H41 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Bảo trợ xã hội (YT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
83 2.000930.000.00.00.H41 Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) Phổ biến giáo dục pháp luật (TP) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
84 1.012693.000.00.00.H41 Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư Kiểm lâm (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
85 1.004088.000.00.00.H41 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Đường thuỷ nội địa (XD) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
86 1.010815.000.00.00.H41 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
87 2.002080.000.00.00.H41 Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên Phổ biến giáo dục pháp luật (TP) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
88 1.003622.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã Văn hóa (VH) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
89 1.010816.000.00.00.H41 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Người có công (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
90 1.012533.000.00.00.H41 Tuyển chọn tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự Tổ chức cán bộ (Bộ Công an) Cấp Xã/phường/thị trấn Còn lại
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG