Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 400 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
346 2.001944.000.00.00.H41 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em Trẻ em (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
347 1.003446.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Thuỷ lợi (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
348 1.002150.000.00.00.H41 Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Dân số, Bà mẹ - Trẻ em (YT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
349 1.001699.000.00.00.H41 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Bảo trợ xã hội (YT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
350 1.003440.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Thuỷ lợi (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
351 1.003943.000.00.00.H41 Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ Dân số, Bà mẹ - Trẻ em (YT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
352 1.001653.000.00.00.H41 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Bảo trợ xã hội (YT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
353 2.000930.000.00.00.H41 Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) Phổ biến giáo dục pháp luật (TP) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
354 1.012818.000.00.00.H41 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Đất đai (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Còn lại
355 1.004088.000.00.00.H41 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Hàng hải và đường thủy (XD) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
356 1.012789.000.00.00.H41 Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai Đất đai (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
357 1.012781.000.00.00.H41 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp Đất đai (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
358 1.013833.H41 Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi số hiệu hoặc địa chỉ của thửa đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên Đất đai (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
359 1.013965.H41 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích. Đất đai (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
360 1.012756.000.00.00.H41 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. Đất đai (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Còn lại
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG