Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 401 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
241 3.000256.000.00.00.H41 Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật Quản lý công sản (TC) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
242 3.000257.000.00.00.H41 Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước Quản lý công sản (TC) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
243 3.000325.000.00.00.H41 Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Quản lý công sản (TC) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
244 3.000326.000.00.00.H41 Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại Quản lý công sản (TC) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
245 3.000327.000.00.00.H41 Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Quản lý công sản (TC) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
246 3.000410.H41 Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế Quản lý công sản (TC) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
247 3.000439.H41 Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản Biển và hải đảo (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
248 3.000440.H41 Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản Biển và hải đảo (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
249 3.000441.H41 Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản Biển và hải đảo (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
250 3.000442.H41 Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản Biển và hải đảo (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
251 3.000443.H41 Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản Biển và hải đảo (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
252 1.012753.000.00.00.H41 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất Đất đai (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
253 1.012796.000.00.00.H41 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót Đất đai (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
254 1.012812.000.00.00.H41 Hòa giải tranh chấp đất đai Đất đai (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
255 1.012817.000.00.00.H41 Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Đất đai (NNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG