Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1876 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
1471 2.002783.H41 Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế) Tần số vô tuyến điện (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
1472 2.002784.H41 Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế) Tần số vô tuyến điện (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
1473 2.002785.H41 Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế) Tần số vô tuyến điện (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
1474 2.002786.H41 Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế) Tần số vô tuyến điện (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
1475 2.002789.H41 Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ Tần số vô tuyến điện (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
1476 2.002790.H41 Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ Tần số vô tuyến điện (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
1477 2.002791.H41 Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải Tần số vô tuyến điện (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
1478 2.002793.H41 Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư Tần số vô tuyến điện (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
1479 1.013888.H41 Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (có giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)) khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông Viễn thông và Internet (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
1480 1.013899.H41 Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) Viễn thông và Internet (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
1481 1.013900.H41 Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ư Viễn thông và Internet (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
1482 1.013906.H41 Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) Viễn thông và Internet (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
1483 1.013910.H41 Phân bổ số thuê bao di động H2H theo phương thức đấu giá Viễn thông và Internet (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
1484 1.013911.H41 Hoàn trả số thuê bao di động H2H được phân bổ theo phương thức đấu giá Viễn thông và Internet (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
1485 1.013915.H41 Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động Viễn thông và Internet (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG