Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1880 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
121 1.008377.000.00.00.H41 Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
122 1.008379.000.00.00.H41 Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
123 1.011812.H41 (Cấp tỉnh) Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
124 1.011814.000.00.00.H41 (Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
125 1.011815.000.00.00.H41 (Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
126 1.011816.H41 (Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
127 1.011818.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
128 1.011820.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
129 1.012353.H41 Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
130 1.013920.H41 Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
131 1.013933.H41 Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ - Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
132 1.013938.H41 Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài- Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
133 2.000079.H41 Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
134 2.001143.000.00.00.H41 Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
135 2.001179.000.00.00.H41 Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG