Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1876 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
121 1.013964.H41 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức. Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
122 2.001179.000.00.00.H41 Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
123 2.002249.000.00.00.H41 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
124 2.002278.000.00.00.H41 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
125 2.002544.000.00.00.H41 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
126 2.002546.H41 Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
127 2.002548.H41 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
128 2.002794.H41 Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
129 2.002795.H41 Cấp giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
130 3.000259.000.00.00.H41 Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
131 1.001693.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
132 1.002690.000.00.00.H41 Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
133 1.008377.000.00.00.H41 Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
134 1.008379.000.00.00.H41 Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
135 1.012353.H41 Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG