Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1428 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
106 1.003734.000.00.00.H41 Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin Thi, tuyển sinh (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Còn lại
107 1.013338.000.00.00.H41 Xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông Thi, tuyển sinh (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Còn lại
108 1.005092.000.00.00.H41 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc Văn bằng, chứng chỉ (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
109 2.002380.000.00.00.H41 Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. An toàn bức xạ và hạt nhân (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
110 2.002385.000.00.00.H41 Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. An toàn bức xạ và hạt nhân (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
111 1.001770.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
112 1.012558 Hỗ trợ tổ chức, cá nhân đầu tư, đổi mới công nghệ, ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
113 3.000259.000.00.00.H41 Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
114 1.011814.000.00.00.H41 (Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
115 1.011818.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
116 1.011820.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
117 2.002278.000.00.00.H41 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
118 1.001693.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Còn lại
119 1.002690.000.00.00.H41 Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Còn lại
120 1.008377.000.00.00.H41 Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Còn lại
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG