Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1324 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
91 2.002028.000.00.00.H41 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Quản lý lao động ngoài nước (LĐTBXH) Sở Nội vụ Một phần
92 2.000134.000.00.00.H41 Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động An toàn, vệ sinh lao động (LĐTBXH) Sở Nội vụ Một phần
93 2.002343.000.00.00.H41 Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp An toàn, vệ sinh lao động (LĐTBXH) Sở Nội vụ Một phần
94 2.000144.000.00.00.H41 Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Sở Nội vụ Toàn trình
95 2.000216.000.00.00.H41 Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Sở Nội vụ Toàn trình
96 1.000464.000.00.00.H41 Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Lao động (LĐTBXH) Sở Nội vụ Một phần
97 1.000479.000.00.00.H41 Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Lao động (LĐTBXH) Sở Nội vụ Một phần
98 1.010818.000.00.00.H41 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Người có công (LĐTBXH) Sở Nội vụ Một phần
99 1.010824.000.00.00.H41 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Người có công (LĐTBXH) Sở Nội vụ Một phần
100 1.010830.000.00.00.H41 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Người có công (LĐTBXH) Sở Nội vụ Một phần
101 2.002307.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Người có công (LĐTBXH) Sở Nội vụ Một phần
102 1.009873.000.00.00.H41 Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Việc làm (LĐTBXH) Sở Nội vụ Một phần
103 2.000465.000.00.00.H41 Thủ tục hành chính thành lập thôn mới, tổ dân phố mới Chính quyền địa phương (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
104 1.012268.000.00.00.H41 Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (TTHC Cấp Tỉnh) Chính quyền địa phương (NV) Sở Nội vụ Một phần
105 1.005384.000.00.00.H41 Thủ tục thi tuyển công chức Công chức, viên chức (NV) Sở Nội vụ Một phần
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG