Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1876 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
976 1.013466.H41 Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn Hàng hải và đường thủy (XD) Sở Xây dựng Toàn trình
977 1.000892.H41 Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển Hàng hải và đường thủy (XD) Sở Xây dựng Một phần
978 2.000795.000.00.00.H41 Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo Hàng hải và đường thủy (XD) Sở Xây dựng Một phần
979 2.002615.000.00.00.H41 Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa Hàng hải và đường thủy (XD) Sở Xây dựng Một phần
980 2.002616.000.00.00.H41 Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép Hàng hải và đường thủy (XD) Sở Xây dựng Một phần
981 2.002617.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng Hàng hải và đường thủy (XD) Sở Xây dựng Một phần
982 2.002624.000.00.00.H41 Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương Hàng hải và đường thủy (XD) Sở Xây dựng Một phần
983 1.001870.H41 Đổi tên cảng cạn Hàng hải và đường thủy (XD) Sở Xây dựng Còn lại
984 1.009788.000.00.00.H41 Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. Quản lý chất lượng công trình xây dựng (XD) Sở Xây dựng Một phần
985 1.011708.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (XD) Sở Xây dựng Toàn trình
986 1.011710.000.00.00.H41 Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (XD) Sở Xây dựng Toàn trình
987 1.011705.000.00.00.H41 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (XD) Sở Xây dựng Một phần
988 1.011711.000.00.00.H41 Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (XD) Sở Xây dựng Một phần
989 1.001023.000.00.00.H41 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Giám định tư pháp (XD) Sở Xây dựng Toàn trình
990 1.002861.000.00.00.H41 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Giám định tư pháp (XD) Sở Xây dựng Toàn trình
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG