Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1394 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
901 2.002341.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. An toàn, vệ sinh lao động (LĐTBXH) Sở Nội vụ Một phần
902 1.001853.000.00.00.H41 Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Việc làm (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
903 1.010195.000.00.00.H41 Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh) Văn thư và Lưu trữ nhà nước (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
904 1.004427.000.00.00.H41 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
905 1.004083.000.00.00.H41 Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Địa chất và khoáng sản (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
906 1.010735.000.00.00.H41 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) Môi trường (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
907 1.004179.000.00.00.H41 Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ -CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 Tài nguyên nước (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
908 1.011445.000.00.00.H41 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất Đăng ký biện pháp bảo đảm (TP) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
909 2.001258.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản Đấu giá tài sản (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
910 1.001438.000.00.00.H41 Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng Công chứng (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
911 2.000568.000.00.00.H41 Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp Giám định tư pháp (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
912 1.008914.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam Hoà giải thương mại (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
913 1.002099.000.00.00.H41 Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư Luật sư (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
914 2.002349.000.00.00.H41 Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi Nuôi con nuôi (TP) Sở Tư pháp Một phần
915 1.001600.000.00.00.H41 Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản Quản tài viên (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG