Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1388 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
766 1.001497.000.00.00.H41 Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục Giáo dục, đào tạo với nước ngoài (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
767 1.000691.000.00.00.H41 Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
768 1.005098.000.00.00.H41 Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông Thi, tuyển sinh (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
769 1.004889.000.00.00.H41 Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam Văn bằng, chứng chỉ (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
770 2.002384.000.00.00.H41 Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế An toàn bức xạ và hạt nhân (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
771 1.001716.000.00.00.H41 Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
772 1.001786.000.00.00.H41 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
773 1.001392.000.00.00.H41 Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
774 1.003633.000.00.00.H41 Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn Bưu chính (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
775 2.002353.000.00.00.H41 Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao Công tác lãnh sự (NG) Sở Ngoại vụ Toàn trình
776 2.002313.000.00.00.H41 Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ Hội nghị, hội thảo quốc tế (NG) Sở Ngoại vụ Toàn trình
777 1.000414.000.00.00.H41 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động Lao động (NV) Sở Nội vụ Một phần
778 1.001257.000.00.00.H41 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Người có công (NV) Sở Nội vụ Một phần
779 1.010803.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Người có công (NV) Sở Nội vụ Một phần
780 1.000401.000.00.00.H41 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) Việc làm (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG