Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1324 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
61 2.002479.000.00.00.H41 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước Giáo dục Trung học (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Còn lại
62 2.002593.000.00.00.H41 Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
63 1.000288.000.00.00.H41 Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
64 1.003734.000.00.00.H41 Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin Thi, tuyển sinh (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Còn lại
65 1.013338.000.00.00.H41 Xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông Thi, tuyển sinh (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Còn lại
66 1.005092.000.00.00.H41 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc Văn bằng, chứng chỉ (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
67 2.002380.000.00.00.H41 Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. An toàn bức xạ và hạt nhân (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
68 2.002385.000.00.00.H41 Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. An toàn bức xạ và hạt nhân (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
69 1.001770.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
70 1.011814.000.00.00.H41 (Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
71 1.011818.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
72 1.011820.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
73 2.002278.000.00.00.H41 Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Một phần
74 1.008377.000.00.00.H41 Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Còn lại
75 1.008379.000.00.00.H41 Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh) Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Còn lại
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG