Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1482 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
676 2.001804.000.00.00.H41 Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý Thuỷ lợi (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Một phần
677 1.003666.000.00.00.H41 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) Thuỷ sản (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
678 2.002314.000.00.00.H41 Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ Hội nghị, hội thảo quốc tế (NG) Sở Ngoại vụ Toàn trình
679 1.005057.000.00.00.H41 Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên Giáo dục Thường xuyên (GD) Sở Nội vụ Toàn trình
680 2.002157.000.00.00.H41 Thủ tục thi nâng ngạch công chức Công chức, viên chức (NV) Sở Nội vụ Một phần
681 2.001688.000.00.00.H41 Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội Tổ chức phi chính phủ (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
682 1.009331.000.00.00.H41 Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Tổ chức - Biên chế (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
683 1.010194.000.00.00.H41 Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh) Văn thư và Lưu trữ nhà nước (NV) Sở Nội vụ Một phần
684 1.006218.000.00.00.H41 Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Quản lý công sản (TC) Sở Tài chính Một phần
685 1.005399.000.00.00.H41 Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo (TNMT) Sở Tài nguyên và Môi trường Một phần
686 1.004132.000.00.00.H41 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Địa chất và khoáng sản (TNMT) Sở Tài nguyên và Môi trường Toàn trình
687 1.004211.000.00.00.H41 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm Tài nguyên nước (TNMT) Sở Tài nguyên và Môi trường Một phần
688 1.011444.000.00.00.H41 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Đăng ký biện pháp bảo đảm (TP) Sở Tài nguyên và Môi trường Một phần
689 2.001333.000.00.00.H41 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản Bán đấu giá tài sản (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
690 1.001153.000.00.00.H41 Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác Công chứng (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG