Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1482 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
661 1.001677.000.00.00.H41 Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
662 2.000111.000.00.00.H41 Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp An toàn, vệ sinh lao động (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Toàn trình
663 2.000282.000.00.00.H41 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
664 1.010590.000.00.00.H41 Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. Giáo dục nghề nghiệp (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Toàn trình
665 1.010591.000.00.00.H41 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Giáo dục nghề nghiệp (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Toàn trình
666 1.000389.000.00.00.H41 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp Giáo dục nghề nghiệp (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
667 1.000479.000.00.00.H41 Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Lao động (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
668 1.010804.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Người có công (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
669 2.000036.000.00.00.H41 Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Phòng, chống tệ nạn xã hội (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Một phần
670 1.001823.000.00.00.H41 Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Việc làm (LĐTBXH) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Toàn trình
671 1.004493.000.00.00.H41 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) Bảo vệ thực vật (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
672 1.008129.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Chăn nuôi (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
673 1.009478.000.00.00.H41 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Khoa học, Công nghệ và Môi trường (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
674 1.003712.000.00.00.H41 Công nhận nghề truyền thống Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Một phần
675 1.000084.000.00.00.H41 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Lâm nghiệp (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG