Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1880 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
661 1.012291.000.00.00.H41 Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
662 1.012292.000.00.00.H41 Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
663 1.009566.000.00.00.H41 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu Mỹ phẩm (YT) Sở Y tế Toàn trình
664 1.003055.000.00.00.H41 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm Mỹ phẩm (YT) Sở Y tế Một phần
665 1.013871.H41 Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần. Tổ chức cán bộ (YT) Sở Y tế Toàn trình
666 1.013876.H41 Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần. Tổ chức cán bộ (YT) Sở Y tế Toàn trình
667 1.003006.000.00.00.H41 Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế Thiết bị y tế (YT) Sở Y tế Toàn trình
668 3.000447.H41 Tiếp tục cho lưu hành thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể đối với thiết bị y tế loại A, B Thiết bị y tế (YT) Sở Y tế Toàn trình
669 3.000448.H41 Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thiết bị y tế loại A, B Thiết bị y tế (YT) Sở Y tế Toàn trình
670 3.000449.H41 Công bố đối với nguyên liệu sản xuất thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất Thiết bị y tế (YT) Sở Y tế Toàn trình
671 1.001114.000.00.00.H41 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo Phòng bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
672 1.001178.000.00.00.H41 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT Phòng bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
673 1.001189.000.00.00.H41 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Phòng bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
674 1.002564.000.00.00.H41 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Phòng bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
675 1.004062.000.00.00.H41 Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Phòng bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG