Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1876 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
631 1.014203.H41 Thẩm định điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật, nhân sự và đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở có hoạt động phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc không vì mục đích thương mại (trường hợp cơ sở có đề nghị); Đánh giá định kỳ, đánh giá kiểm soát thay đổi về điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật, nhân sự đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc. Dược phẩm (YT) Sở Y tế Toàn trình
632 1.014087.H41 Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Dược phẩm (YT) Sở Y tế Một phần
633 1.014105.H41 Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt Dược phẩm (YT) Sở Y tế Một phần
634 1.002208.000.00.00.H41 Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Một phần
635 1.002671.000.00.00.H41 Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Một phần
636 1.002706.000.00.00.H41 Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Một phần
637 1.011798.000.00.00.H41 Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Một phần
638 1.011799.000.00.00.H41 Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Một phần
639 1.011800.000.00.00.H41 Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Một phần
640 1.012256.000.00.00.H41 Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
641 1.012257.000.00.00.H41 Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
642 1.012258.000.00.00.H41 Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
643 1.012260.000.00.00.H41 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
644 1.012261.000.00.00.H41 Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
645 1.012262.000.00.00.H41 Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG