Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1876 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
601 1.012416.000.00.00.H41 Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT Y Dược cổ truyền (YT) Sở Y tế Toàn trình
602 1.012417.000.00.00.H41 Cấp lại giấy chứng nhận lương y Y Dược cổ truyền (YT) Sở Y tế Toàn trình
603 1.012418.000.00.00.H41 Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Y Dược cổ truyền (YT) Sở Y tế Toàn trình
604 1.012419.000.00.00.H41 Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Y Dược cổ truyền (YT) Sở Y tế Toàn trình
605 1.013829.H41 Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu. An toàn thực phẩm (YT) Sở Y tế Toàn trình
606 1.013841.H41 Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã đƣợc tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nƣớc ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dƣơng đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025. An toàn thực phẩm (YT) Sở Y tế Toàn trình
607 1.013851.H41 Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dƣỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi An toàn thực phẩm (YT) Sở Y tế Toàn trình
608 1.013858.H41 Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dƣỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi An toàn thực phẩm (YT) Sở Y tế Toàn trình
609 1.013862.H41 Cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. An toàn thực phẩm (YT) Sở Y tế Toàn trình
610 1.013838.H41 Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế. An toàn thực phẩm (YT) Sở Y tế Một phần
611 1.013844.H41 Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã đƣợc tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nƣớc ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dƣơng đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 An toàn thực phẩm (YT) Sở Y tế Một phần
612 1.013847.H41 Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS). An toàn thực phẩm (YT) Sở Y tế Một phần
613 1.013850.H41 Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. An toàn thực phẩm (YT) Sở Y tế Một phần
614 1.013854.H41 Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. An toàn thực phẩm (YT) Sở Y tế Một phần
615 1.013855.H41 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế An toàn thực phẩm (YT) Sở Y tế Một phần
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG