Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1394 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
586 1.004993.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Đường bộ (XD) Sở Xây dựng Toàn trình
587 1.013072 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới Việt Nam - Lào qua cửa khẩu phụ trên địa bàn tỉnh Nghệ An Đường bộ (XD) Sở Xây dựng Toàn trình
588 2.001921.000.00.00.H41 Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ Đường bộ (XD) Sở Xây dựng Toàn trình
589 1.001765.000.00.00.H41 Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Đường bộ (XD) Sở Xây dựng Một phần
590 1.000314.000.00.00.H41 Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác Đường bộ (XD) Sở Xây dựng Còn lại
591 1.001777.000.00.00.H41 Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái Đường bộ (XD) Sở Xây dựng Còn lại
592 1.002268.000.00.00.H41 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ (XD) Sở Xây dựng Còn lại
593 1.000294.000.00.00.H41 Bãi bỏ đường ngang Đường sắt (XD) Sở Xây dựng Một phần
594 1.004681.000.00.00.H41 Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt Đường sắt (XD) Sở Xây dựng Một phần
595 1.004685.000.00.00.H41 Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt Đường sắt (XD) Sở Xây dựng Một phần
596 1.004691.000.00.00.H41 Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt Đường sắt (XD) Sở Xây dựng Một phần
597 1.004883.000.00.00.H41 Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) Đường sắt (XD) Sở Xây dựng Một phần
598 1.005058.000.00.00.H41 Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang Đường sắt (XD) Sở Xây dựng Một phần
599 1.005123.000.00.00.H41 Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt Đường sắt (XD) Sở Xây dựng Một phần
600 1.005126.000.00.00.H41 Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang Đường sắt (XD) Sở Xây dựng Một phần
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG