Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1324 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
46 3.000312.000.00.00.H41 Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại Giáo dục Thường xuyên (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
47 3.000314.000.00.00.H41 Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) Giáo dục Thường xuyên (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
48 3.000316.000.00.00.H41 Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại Giáo dục Thường xuyên (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
49 3.000317.000.00.00.H41 Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên Giáo dục Thường xuyên (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
50 3.000318.000.00.00.H41 Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục Thường xuyên (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
51 3.000319.000.00.00.H41 Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập Giáo dục Thường xuyên (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
52 3.000320.000.00.00.H41 Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) Giáo dục Thường xuyên (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
53 3.000313.000.00.00.H41 Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên Giáo dục Thường xuyên (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Còn lại
54 3.000315.000.00.00.H41 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên Giáo dục Thường xuyên (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Còn lại
55 1.012953.000.00.00.H41 Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục Giáo dục Trung học (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
56 1.012954.000.00.00.H41 Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục Trung học (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
57 2.002478.000.00.00.H41 Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông Giáo dục Trung học (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
58 1.012944.000.00.00.H41 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông Giáo dục Trung học (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Còn lại
59 1.012955.000.00.00.H41 Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông Giáo dục Trung học (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Còn lại
60 1.012956.000.00.00.H41 Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) Giáo dục Trung học (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Còn lại
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG