Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1484 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
436 G102_HCC Xác nhận thời gian đóng BHTN chưa hưởng đối với người lao động đã hưởng BHTN mà có số tháng lẻ chưa giải quyết hưởng BHTN hoặc người lao động đã giải quyết chế độ BHXH 1lần nhưng có thời gian đóng BHTN chưa hưởng Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp Bảo hiểm xã hội Nghệ An Một phần
437 1.012094 Hỗ trợ các hãng tàu biển vận chuyển container quốc tế và nội địa đi, đến cảng Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Thương mại quốc tế (CT) Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Toàn trình
438 1.009748.000.00.00.H41 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Đầu tư tại Việt Nam (KHDT) Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Một phần
439 1.010728.000.00.00.H41 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Môi trường (TNMT) Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Toàn trình
440 1.009975.000.00.00.H41 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Hoạt động xây dựng (XD) Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Toàn trình
441 1.002701.000.00.00.H41 Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (XD) Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Toàn trình
442 2.001628.000.00.00.H41 Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Du lịch (VH) Sở Du lịch Toàn trình
443 1.004551.000.00.00.H41 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Du lịch (VH) Sở Du lịch Một phần
444 1.005008.000.00.00.H41 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục Các cơ sở giáo dục khác (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
445 2.001988.000.00.00.H41 Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) Giáo dục nghề nghiệp (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
446 1.000713.000.00.00.H41 Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục Kiểm định chất lượng giáo dục (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
447 1.001499.000.00.00.H41 Phê duyệt liên kết giáo dục Đào tạo với nước ngoài (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
448 1.005081.000.00.00.H41 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục Giáo dục Dân tộc (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
449 1.005074.000.00.00.H41 Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục Giáo dục Trung học (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Một phần
450 2.002480.000.00.00.H41 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài Giáo dục Trung học (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Còn lại
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG