Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1341 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
421 2.001496.000.00.00.H41 Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa (VH) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Toàn trình
422 1.003793.000.00.00.H41 Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập Di sản văn hoá (VH) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Toàn trình
423 1.013456.000.00.00.H41 Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh Di sản văn hoá (VH) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Toàn trình
424 1.012080.000.00.00.H41 Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình Gia đình (VH) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Toàn trình
425 1.001809.000.00.00.H41 Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (VH) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Toàn trình
426 1.009397.000.00.00.H41 Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) Nghệ thuật biểu diễn (VH) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Toàn trình
427 1.008895.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam Thư viện (VH) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Toàn trình
428 1.004639.000.00.00.H41 Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Quảng cáo (VH) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Toàn trình
429 1.002445.000.00.00.H41 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp Thể dục thể thao (VH) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Toàn trình
430 1.001082.000.00.00.H41 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Hợp tác quốc tế (VH) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Toàn trình
431 1.001091.000.00.00.H41 Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Hợp tác quốc tế (VH) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Toàn trình
432 1.006412.000.00.00.H41 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Hợp tác quốc tế (VH) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Toàn trình
433 1.001432.000.00.00.H41 Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Du lịch (VH) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Toàn trình
434 1.004594.000.00.00.H41 Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch Du lịch (VH) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Toàn trình
435 1.004623.000.00.00.H41 Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Du lịch (VH) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Toàn trình
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG