Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1428 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
421 1.001071.000.00.00.H41 Đăng ký tập sự hành nghề công chứng Công chứng (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
422 1.012019.000.00.00.H41 Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng Công chứng (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
423 1.009832.000.00.00.H41 Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh Giám định tư pháp (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
424 2.002516.000.00.00.H41 Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch Hộ tịch (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
425 1.009284.000.00.00.H41 Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh) Hoà giải thương mại (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
426 1.002010.000.00.00.H41 Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Luật sư (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
427 1.000688.000.00.00.H41 Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư Luật sư (TP) Sở Tư pháp Một phần
428 1.003976.000.00.00.H41 Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng Nuôi con nuôi (TP) Sở Tư pháp Một phần
429 1.002626.000.00.00.H41 Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân Quản tài viên (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
430 2.002039.000.00.00.H41 Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam Quốc tịch (TP) Sở Tư pháp Còn lại
431 2.000596.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý Trợ giúp pháp lý (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
432 1.008889.000.00.00.H41 Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác Trọng tài thương mại (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
433 1.000627.000.00.00.H41 Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật Tư vấn pháp luật (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
434 1.008925.000.00.00.H41 Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại Thừa phát lại (TP) Sở Tư pháp Toàn trình
435 1.000669.000.00.00.H41 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Bảo trợ xã hội (YT) Sở Y tế Toàn trình
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG