Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1428 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
376 1.012788.000.00.00.H41 Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
377 1.012789.000.00.00.H41 Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
378 1.012790.000.00.00.H41 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
379 1.012791.000.00.00.H41 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
380 1.012792.000.00.00.H41 Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
381 1.012793.000.00.00.H41 Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
382 1.012794.000.00.00.H41 Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
383 1.012795.000.00.00.H41 Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
384 1.012802.000.00.00.H41 Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
385 1.012803.000.00.00.H41 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
386 1.012804.000.00.00.H41 Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
387 1.012805.000.00.00.H41 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
388 1.012813.000.00.00.H41 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
389 1.012815.000.00.00.H41 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
390 1.012820.000.00.00.H41 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp Tỉnh) Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG