Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1341 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
346 1.012272.000.00.00.H41 Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
347 1.012273.000.00.00.H41 Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
348 1.012275.000.00.00.H41 Đăng ký hành nghề Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
349 1.012276.000.00.00.H41 Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
350 1.012278.000.00.00.H41 Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
351 1.012279.000.00.00.H41 Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
352 1.012280.000.00.00.H41 Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
353 1.012281.000.00.00.H41 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
354 1.012289.000.00.00.H41 Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
355 1.012290.000.00.00.H41 Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
356 1.012291.000.00.00.H41 Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
357 1.012292.000.00.00.H41 Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
358 1.009566.000.00.00.H41 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu Mỹ phẩm (YT) Sở Y tế Toàn trình
359 1.003055.000.00.00.H41 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm Mỹ phẩm (YT) Sở Y tế Một phần
360 1.001523.000.00.00.H41 Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương Tổ chức cán bộ (YT) Sở Y tế Toàn trình
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG