Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1428 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
346 3.000326.000.00.00.H41 Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại Quản lý công sản (TC) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
347 3.000327.000.00.00.H41 Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Quản lý công sản (TC) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
348 3.000328.000.00.00.H41 Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Quản lý công sản (TC) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
349 1.005401.000.00.00.H41 Giao khu vực biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
350 1.009481.000.00.00.H41 Công nhận khu vực biển cấp tỉnh Biển và hải đảo (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
351 1.012756.000.00.00.H41 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
352 1.012752.000.00.00.H41 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
353 1.012753.000.00.00.H41 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
354 1.012754.000.00.00.H41 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
355 1.012757.000.00.00.H41 Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
356 1.012758.000.00.00.H41 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
357 1.012759.000.00.00.H41 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
358 1.012760.000.00.00.H41 Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
359 1.012761.000.00.00.H41 Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
360 1.012762.000.00.00.H41 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Đất đai (TNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG