Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1880 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
346 1.000071.000.00.00.H41 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
347 1.000081.000.00.00.H41 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
348 1.007917.000.00.00.H41 Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
349 1.012921.000.00.00.H41 Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
350 3.000198.000.00.00.H41 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
351 1.013644.H41 Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
352 1.008408.000.00.00.H41 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
353 1.008409.000.00.00.H41 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
354 1.008410.000.00.00.H41 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
355 1.000025.000.00.00.H41 Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp Quản lý doanh nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
356 2.001064.000.00.00.H41 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Thú y (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
357 1.002373.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) Thú y (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
358 1.003703.H41 Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu Thú y (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
359 1.004756.H41 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) Thú y (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
360 1.013809.H41 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) Thú y (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG