Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1880 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
331 1.003524.000.00.00.H41 Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
332 1.003397.000.00.00.H41 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
333 1.003486.000.00.00.H41 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
334 1.003695.000.00.00.H41 Công nhận làng nghề Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
335 1.003712.000.00.00.H41 Công nhận nghề truyền thống Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
336 1.003727.000.00.00.H41 Công nhận làng nghề truyền thống Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
337 1.011634 Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
338 1.000055.000.00.00.H41 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
339 1.000058.000.00.00.H41 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
340 1.000084.000.00.00.H41 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
341 1.004815.000.00.00.H41 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
342 1.007916.000.00.00.H41 Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
343 1.011470.000.00.00.H41 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
344 1.012687.000.00.00.H41 Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
345 3.000215.000.00.00.H41 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của Hội đồng nhân dân các tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An và Khánh Hoà theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG