Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1428 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
316 1.004694.000.00.00.H41 Công bố mở cảng cá loại 2 Thuỷ sản (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
317 1.004697.000.00.00.H41 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá Thuỷ sản (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
318 1.004913.000.00.00.H41 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) Thuỷ sản (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
319 1.004915.000.00.00.H41 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Thuỷ sản (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
320 1.004918.000.00.00.H41 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) Thuỷ sản (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
321 1.004921.000.00.00.H41 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Thuỷ sản (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
322 1.004923.000.00.00.H41 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Thuỷ sản (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
323 1.011330 Thủ tục Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển Thuỷ sản (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
324 1.011331 Thủ tục Cấp lại văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển Thuỷ sản (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
325 1.011332 Thủ tục Hỗ trợ cước phí thuê bao dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình trên tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên Thuỷ sản (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
326 1.012074.000.00.00.H41 Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. Trồng trọt (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
327 1.012075.000.00.00.H41 Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. Trồng trọt (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
328 1.012847.000.00.00.H41 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên Trồng trọt (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
329 1.011999.000.00.00.H41 Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Trồng trọt (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
330 1.012000.000.00.00.H41 Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Trồng trọt (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG