Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1428 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
286 1.003211.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
287 1.003221.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
288 1.003232.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
289 1.003870.000.00.00.H41 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
290 1.003880.000.00.00.H41 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
291 1.003893.000.00.00.H41 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
292 1.003921.000.00.00.H41 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
293 1.004385.000.00.00.H41 Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
294 2.001401.000.00.00.H41 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
295 2.001426.000.00.00.H41 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
296 2.001791.000.00.00.H41 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
297 2.001793.000.00.00.H41 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
298 2.001795.000.00.00.H41 Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
299 2.001796.000.00.00.H41 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
300 2.001804.000.00.00.H41 Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG