Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1428 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
271 1.012687.000.00.00.H41 Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
272 3.000215.000.00.00.H41 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của Hội đồng nhân dân các tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An và Khánh Hoà theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
273 1.000071.000.00.00.H41 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
274 1.000081.000.00.00.H41 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
275 1.007917.000.00.00.H41 Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
276 1.012921.000.00.00.H41 Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
277 3.000198.000.00.00.H41 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
278 1.008408.000.00.00.H41 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
279 1.008409.000.00.00.H41 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
280 1.008410.000.00.00.H41 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
281 1.013644.H41 Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
282 1.000025.000.00.00.H41 Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp Quản lý doanh nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Còn lại
283 2.001064.000.00.00.H41 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Thú y (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
284 1.003188.000.00.00.H41 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
285 1.003203.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG