Cơ quan thực hiện
Thống kê dịch vụ công
Dịch vụ công cung cấp thông tin:
209
Dịch vụ công một phần:
447
Dịch vụ công toàn trình:
772
Tổng số dịch vụ công:
1428
Tìm kiếm nâng cao
Tìm kiếm
Chọn cơ quan thực hiện
-- Tất cả --
Công an tỉnh Nghệ An
Sở Công thương
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Nội vụ
Sở Ngoại vụ
Sở Tài chính
Sở Tư pháp
Sở Xây dựng
Sở Y tế
Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Bảo hiểm xã hội Nghệ An
Lĩnh vực
--Tất cả--
An toàn bức xạ và hạt nhân (KHCN)
An toàn thực phẩm (CT)
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (YT)
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (CT)
An toàn, vệ sinh lao động (LĐTBXH)
Biển và hải đảo (TNMT)
Báo chí (TTTT)
Bưu chính (KHCN)
Bảo trợ xã hội (YT)
Bảo vệ môi trường
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (CT)
Bảo vệ thực vật (NNMT)
Bồi thường nhà nước (TP)
Chính quyền địa phương (NV)
Chính sách (Bộ Công an)
Chính sách Thuế (TC)
Chăn nuôi (NNMT)
Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hoá lãnh sự (NG)
Chứng thực (TP)
Các cơ sở giáo dục khác (GD)
Công chức, viên chức (NV)
Công chứng (TP)
Công nghiệp nặng (CT)
Công tác dân tộc (DT)
Công tác lãnh sự (NG)
Công tác thanh niên (NV)
Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (TC)
Cụm Công nghiệp (CT)
Di sản văn hoá (VH)
Du lịch (VH)
Dân số - Sức khoẻ sinh sản (YT)
Dược phẩm (YT)
Gia đình (VH)
Giám định thương mại (CT)
Giám định tư pháp (XD)
Giám định tư pháp (TP)
Giám định y khoa (YT)
Giáo dục Dân tộc (GD)
Giáo dục Mầm non (GD)
Giáo dục Thường xuyên (GD)
Giáo dục Tiểu học (GD)
Giáo dục Trung học (GD)
Giáo dục nghề nghiệp (GD)
Giáo dục nghề nghiệp (LĐTBXH)
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD)
Giáo dục, đào tạo với nước ngoài (GD)
Giải quyết khiếu nại (TTr)
Giải quyết tố cáo (TTr)
Hoà giải thương mại (TP)
Hoá chất (CT)
Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN)
Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa (VH)
Hoạt động xây dựng (XD)
Hàng hải và đường thủy (XD)
Hàng không (XD)
Hạ tầng kỹ thuật (XD)
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (KHDT)
Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (KHDT)
Hộ tịch (TP)
Hội nghị, hội thảo quốc tế (NG)
Hợp tác quốc tế (VH)
Khen thưởng (BQP)
Khoa học, Công nghệ và Môi trường (NNMT)
Khác
Khám bệnh, chữa bệnh (YT)
Khí tượng, thuỷ văn (TNMT)
Kinh doanh bất động sản (XD)
Kinh doanh khí (CT)
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NNMT)
Kiểm lâm (NNMT)
Kiểm định chất lượng giáo dục (GD)
Kế hoạch & đầu tư
Lao động (NV)
Lao động, tiền lương, quan hệ lao động (NV)
Luật sư (TP)
Lâm nghiệp (NNMT)
Lý lịch tư pháp (CA)
Lý lịch tư pháp (TP)
Lĩnh vực khác (XD)
Lưu thông hàng hoá trong nước (CT)
Môi trường (TNMT)
Mỹ phẩm (YT)
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (VH)
Nghề thủ công mỹ nghệ (CT)
Nghệ thuật biểu diễn (VH)
Người có công (NV)
Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (LĐTBXH)
Nhà ở và công sở (XD)
Nuôi con nuôi (TP)
Nông nghiệp (NNMT)
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (VH)
Phòng cháy chữa cháy
Phòng, chống tệ nạn xã hội (YT)
Phổ biến giáo dục pháp luật (TP)
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (XD)
Quản lý bán hàng đa cấp (CT)
Quản lý chất lượng công trình xây dựng (XD)
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (NNMT)
Quản lý công sản (TC)
Quản lý doanh nghiệp (NNMT)
Quản lý giá (TC)
Quản lý lao động ngoài nước (LĐTBXH)
Quản lý nhà nước về hội, quỹ (NV)
Quản lý nhà nước về khu công nghiệp, khu kinh tế (TC)
Quản lý xuất nhập cảnh (CA)
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NNMT)
Quản tài viên (TP)
Quảng cáo (VH)
Quốc tịch (TP)
Sở hữu trí tuệ (KHCN)
Thi đua - Khen thưởng (VH)
Thi đua - khen thưởng (NV)
Thi, tuyển sinh (GD)
Thu BHXH, BHYT, BHTN, BH tai nạn lao động, BNN (TC)
Thuế
Thuỷ lợi (NNMT)
Thuỷ sản (NNMT)
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (KHDT)
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (Liên hiệp hợp tác xã) (KHDT)
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (Hộ kinh doanh) (KHDT)
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (XD)
Thông tin đối ngoại (VH)
Thú y (NNMT)
Thư viện (VH)
Thương mại quốc tế (CT)
Thể dục thể thao (VH)
Thừa phát lại (TP)
Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội
Tin học - Thống kê (TC)
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (KHCN)
Tiếp công dân (TT)
Tiền lương (NV)
Trang thiết bị và công trình y tế (YT)
Trẻ em (LĐTBXH)
Trọng tài thương mại (TP)
Trồng trọt (NNMT)
Trợ giúp pháp lý (TP)
Tài chính đất đai (TC)
Tài nguyên nước (TNMT)
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý (CT)
Tín ngưỡng, tôn giáo (DTTG)
Tư vấn pháp luật (TP)
Tổ chức - Biên chế (NV)
Tổ chức cán bộ (Bộ Công an)
Tổ chức cán bộ (LĐTBXH)
Tổ chức cán bộ (YT)
Tổng hợp (TNMT)
Việc làm (NV)
Văn bằng, chứng chỉ (GD)
Văn hóa (VH)
Văn thư và Lưu trữ nhà nước (NV)
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất nổ (CT)
Vật liệu xây dựng (XD)
Xuất bản, In và Phát hành (VH)
Xuất nhập khẩu (CT)
Xây dựng
Xúc tiến thương mại (CT)
Xử lý đơn thư (TT)
Y Dược cổ truyền (YT)
Y tế Dự phòng (YT)
Điện (CT)
Điện lực (CT)
Điện ảnh (VH)
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý (TNMT)
Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin (YT)
Đăng kiểm (XD)
Đăng ký biện pháp bảo đảm (TP)
Đăng ký, quản lý cư trú (CA)
Đường bộ (XD)
Đường sắt (XD)
Đường thuỷ nội địa (XD)
Đất đai
Đất đai (TNMT)
Đấu giá tài sản (TP)
Đấu thầu (KHDT)
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) (KHDT)
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (KHDT)
Đầu tư tại Việt Nam (KHDT)
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (KHDT)
Địa chất và khoáng sản (TNMT)
Mức độ:
-- Tất cả --
Cung cấp thông tin
Một phần
Toàn trình
Nhóm TTHC:
-- Tất cả --
Có con nhỏ
Việc làm
Hôn nhân và gia đình
Phương tiện và người lái
Đăng ký cư trú
Y tế
Đất đai, xây dựng
Thành lập doanh nghiệp
Thương mại, quảng cáo
Tái cấu trúc doanh nghiệp
Bảo trợ xã hội
Đối tượng nộp:
-- Tất cả --
Cá nhân
Tổ chức
Tổ chức hoặc cá nhân
Doanh nghiệp
Tìm thấy 1428 thủ tục
STT
Mã chuẩn
Tên thủ tục
Lĩnh vực
Cơ Quan thực hiện
Mức độ
271
1.012687.000.00.00.H41
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Lâm nghiệp (NNMT)
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Toàn trình
272
3.000215.000.00.00.H41
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của Hội đồng nhân dân các tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An và Khánh Hoà theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ
Lâm nghiệp (NNMT)
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Toàn trình
273
1.000071.000.00.00.H41
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
Lâm nghiệp (NNMT)
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Một phần
274
1.000081.000.00.00.H41
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý
Lâm nghiệp (NNMT)
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Một phần
275
1.007917.000.00.00.H41
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
Lâm nghiệp (NNMT)
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Một phần
276
1.012921.000.00.00.H41
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương
Lâm nghiệp (NNMT)
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Một phần
277
3.000198.000.00.00.H41
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
Lâm nghiệp (NNMT)
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Một phần
278
1.008408.000.00.00.H41
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NNMT)
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Còn lại
279
1.008409.000.00.00.H41
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NNMT)
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Còn lại
280
1.008410.000.00.00.H41
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NNMT)
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Còn lại
281
1.013644.H41
Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NNMT)
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Còn lại
282
1.000025.000.00.00.H41
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
Quản lý doanh nghiệp (NNMT)
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Còn lại
283
2.001064.000.00.00.H41
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
Thú y (NNMT)
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Toàn trình
284
1.003188.000.00.00.H41
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Thuỷ lợi (NNMT)
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Một phần
285
1.003203.000.00.00.H41
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Thuỷ lợi (NNMT)
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Một phần
Hiển thị
5
15
25
50
75
100
dòng/trang
Trang đầu
«
16
17
18
19
20
21
22
»
Trang cuối
THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG
Dịch vụ công cung cấp thông tin:
209
Dịch vụ công một phần:
447
Dịch vụ công toàn trình:
772
Tổng số dịch vụ công:
1428