Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1487 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
256 1.002190.000.00.00.H41 Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
257 1.002208.000.00.00.H41 Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
258 1.002392.000.00.00.H41 Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
259 1.002405.000.00.00.H41 Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
260 1.002412.000.00.00.H41 Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
261 1.002671.000.00.00.H41 Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
262 1.002694.000.00.00.H41 Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
263 1.002706.000.00.00.H41 Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
264 1.003662.000.00.00.H41 Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
265 1.003691.000.00.00.H41 Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
266 1.011798.000.00.00.H41 Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
267 1.011799.000.00.00.H41 Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
268 1.011800.000.00.00.H41 Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
269 2.001022.000.00.00.H41 Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện Giám định y khoa (YT) Sở Y tế Còn lại
270 1.012256.000.00.00.H41 Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành Khám bệnh, chữa bệnh (YT) Sở Y tế Toàn trình
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG