Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1876 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
211 2.002028.000.00.00.H41 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Quản lý lao động ngoài nước (NV) Sở Nội vụ Một phần
212 2.000134.000.00.00.H41 Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động An toàn, vệ sinh lao động (LĐTBXH) Sở Nội vụ Toàn trình
213 1.013337.H41 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành An toàn, vệ sinh lao động (LĐTBXH) Sở Nội vụ Một phần
214 1.013723.H41 Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu An toàn, vệ sinh lao động (LĐTBXH) Sở Nội vụ Một phần
215 2.002343.000.00.00.H41 Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp An toàn, vệ sinh lao động (LĐTBXH) Sở Nội vụ Một phần
216 2.000144.000.00.00.H41 Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Bảo trợ xã hội (YT) Sở Nội vụ Toàn trình
217 2.000216.000.00.00.H41 Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Bảo trợ xã hội (YT) Sở Nội vụ Toàn trình
218 1.000464.000.00.00.H41 Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Lao động (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
219 1.000479.000.00.00.H41 Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Lao động (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
220 1.012091.000.00.00.H41 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Lao động (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
221 1.010818.000.00.00.H41 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Người có công (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
222 1.010824.000.00.00.H41 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Người có công (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
223 1.010830.000.00.00.H41 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Người có công (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
224 2.001157.000.00.00.H41 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Người có công (NV) Sở Nội vụ Toàn trình
225 1.013746.H41 Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng. Người có công (NV) Sở Nội vụ Một phần
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG