Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1487 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
196 1.012782.000.00.00.H41 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận Đất đai (TNMT) Sở Tài nguyên và Môi trường Còn lại
197 1.012783.000.00.00.H41 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Đất đai (TNMT) Sở Tài nguyên và Môi trường Còn lại
198 1.012784.000.00.00.H41 Tách thửa hoặc hợp thửa đất . Đất đai (TNMT) Sở Tài nguyên và Môi trường Còn lại
199 1.012785.000.00.00.H41 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định Đất đai (TNMT) Sở Tài nguyên và Môi trường Còn lại
200 1.012786.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất Đất đai (TNMT) Sở Tài nguyên và Môi trường Còn lại
201 1.012787.000.00.00.H41 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản Đất đai (TNMT) Sở Tài nguyên và Môi trường Còn lại
202 1.012788.000.00.00.H41 Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản Đất đai (TNMT) Sở Tài nguyên và Môi trường Còn lại
203 1.012789.000.00.00.H41 Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. Đất đai (TNMT) Sở Tài nguyên và Môi trường Còn lại
204 1.012790.000.00.00.H41 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Đất đai (TNMT) Sở Tài nguyên và Môi trường Còn lại
205 1.012791.000.00.00.H41 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Đất đai (TNMT) Sở Tài nguyên và Môi trường Còn lại
206 1.012792.000.00.00.H41 Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. Đất đai (TNMT) Sở Tài nguyên và Môi trường Còn lại
207 1.012793.000.00.00.H41 Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Đất đai (TNMT) Sở Tài nguyên và Môi trường Còn lại
208 1.012794.000.00.00.H41 Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu Đất đai (TNMT) Sở Tài nguyên và Môi trường Còn lại
209 1.012795.000.00.00.H41 Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ Đất đai (TNMT) Sở Tài nguyên và Môi trường Còn lại
210 1.012802.000.00.00.H41 Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. Đất đai (TNMT) Sở Tài nguyên và Môi trường Còn lại
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG