Cơ quan thực hiện
Thống kê dịch vụ công
Dịch vụ công còn lại:
173
Dịch vụ công một phần:
483
Dịch vụ công toàn trình:
831
Tổng số dịch vụ công:
1487
Tìm kiếm nâng cao
Tìm kiếm
Chọn cơ quan thực hiện
-- Tất cả --
Sở Công thương
Sở Du lịch
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Giao thông vận tải
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Sở Nội vụ
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở Ngoại vụ
Sở Tài chính
Sở Tài nguyên và Môi trường
Sở Tư pháp
Sở Thông tin và Truyền thông
Sở Văn hóa và Thể thao
Sở Xây dựng
Sở Y tế
Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Bảo hiểm xã hội Nghệ An
Lĩnh vực
--Tất cả--
An toàn bức xạ và hạt nhân (KHCN)
An toàn thực phẩm (CT)
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (YT)
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (CT)
An toàn, vệ sinh lao động (LĐTBXH)
Biển và hải đảo (TNMT)
Bán đấu giá tài sản (TP)
Báo chí (TTTT)
Bưu chính (TTTT)
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH)
Bảo vệ môi trường
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (CT)
Bảo vệ thực vật (NN)
Bồi thường nhà nước (TP)
Chính quyền địa phương (NV)
Chính sách (Bộ Công an)
Chính sách Thuế (TC)
Chăn nuôi (NN)
Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hoá lãnh sự (NG)
Chứng thực (TP)
Các cơ sở giáo dục khác (GD)
Công chức, viên chức (NV)
Công chứng (TP)
Công nghiệp nặng (CT)
Công tác dân tộc (DT)
Công tác lãnh sự (NG)
Công tác thanh niên (NV)
Cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
Cụm Công nghiệp (CT)
Di sản văn hoá (VH)
Du lịch (VH)
Dân số - Sức khoẻ sinh sản (YT)
Dược phẩm (YT)
Gia đình (VH)
Giám định thương mại (CT)
Giám định tư pháp (XD)
Giám định tư pháp (TP)
Giám định y khoa (YT)
Giáo dục Dân tộc (GD)
Giáo dục Mầm non (GD)
Giáo dục Thường xuyên (GD)
Giáo dục Tiểu học (GD)
Giáo dục Trung học (GD)
Giáo dục nghề nghiệp (GD)
Giáo dục nghề nghiệp (LĐTBXH)
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD)
Giải quyết khiếu nại (TTr)
Giải quyết tố cáo (TTr)
Hoà giải thương mại (TP)
Hoá chất (CT)
Hoạt động khoa học và công nghệ (KHCN)
Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa (VH)
Hoạt động xây dựng (XD)
Hàng hải (GT)
Hạ tầng kỹ thuật (XD)
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (KHDT)
Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (KHDT)
Hộ tịch (TP)
Hội nghị, hội thảo quốc tế (NG)
Hợp tác quốc tế (VH)
Khoa học, Công nghệ và Môi trường (NN)
Khác
Khám bệnh, chữa bệnh (YT)
Khí tượng, thuỷ văn (TNMT)
Kinh doanh bất động sản (XD)
Kinh doanh khí (CT)
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NN)
Kiểm lâm (NN)
Kiểm định chất lượng giáo dục (GD)
Kế hoạch & đầu tư
Lao động (LĐTBXH)
Luật sư (TP)
Lâm nghiệp (NN)
Lý lịch tư pháp (TP)
Lĩnh vực khác (GT)
Lưu thông hàng hoá trong nước (CT)
Môi trường (TNMT)
Mỹ phẩm (YT)
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (VH)
Nghề thủ công mỹ nghệ (CT)
Nghệ thuật biểu diễn (VH)
Người có công (LĐTBXH)
Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (LĐTBXH)
Nhà ở và công sở (XD)
Nuôi con nuôi (TP)
Nông nghiệp (NN)
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (TTTT)
Phòng cháy chữa cháy
Phòng, chống tệ nạn xã hội (LĐTBXH)
Phổ biến giáo dục pháp luật (TP)
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (XD)
Quản lý bán hàng đa cấp (CT)
Quản lý chất lượng công trình xây dựng (XD)
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (NN)
Quản lý công sản (TC)
Quản lý doanh nghiệp (NN)
Quản lý giá (TC)
Quản lý lao động ngoài nước (LĐTBXH)
Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự
Quản lý xuất nhập cảnh (CA)
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN)
Quản tài viên (TP)
Quảng cáo (VH)
Quốc tịch (TP)
Sở hữu trí tuệ (KHCN)
Thi đua - Khen thưởng (VH)
Thi đua - khen thưởng (NV)
Thi, tuyển sinh (GD)
Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Thuế
Thuỷ lợi (NN)
Thuỷ sản (NN)
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (KHDT)
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (Liên hiệp hợp tác xã) (KHDT)
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (Hộ kinh doanh) (KHDT)
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (XD)
Thú y (NN)
Thư viện (VH)
Thương mại quốc tế (CT)
Thể dục thể thao (VH)
Thừa phát lại (TP)
Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội
Tin học - Thống kê (TC)
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (KHCN)
Tiền lương (LĐTBXH)
Trang thiết bị và công trình y tế (YT)
Trẻ em (LĐTBXH)
Trọng tài thương mại (TP)
Trồng trọt (NN)
Trợ giúp pháp lý (TP)
Tài chính đất đai (TC)
Tài nguyên nước (TNMT)
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý (CT)
Tôn giáo Chính phủ (NV)
Tư vấn pháp luật (TP)
Tổ chức - Biên chế (NV)
Tổ chức cán bộ (Bộ Công an)
Tổ chức cán bộ (LĐTBXH)
Tổ chức cán bộ (YT)
Tổ chức phi chính phủ (NV)
Tổng hợp (TNMT)
Việc làm (LĐTBXH)
Văn bằng, chứng chỉ (GD)
Văn hóa (VH)
Văn thư và Lưu trữ nhà nước (NV)
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất nổ (CT)
Vật liệu xây dựng (XD)
Xuất bản, In và Phát hành (TTTT)
Xuất nhập khẩu (CT)
Xây dựng
Xúc tiến thương mại (CT)
Y Dược cổ truyền (YT)
Y tế Dự phòng (YT)
Điện (CT)
Điện lực (CT)
Điện ảnh (VH)
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý (TNMT)
Đào tạo với nước ngoài (GD)
Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin (YT)
Đăng kiểm (GT)
Đăng ký biện pháp bảo đảm (TP)
Đăng ký, quản lý con dấu
Đường bộ (GT)
Đường sắt (GT)
Đường thuỷ nội địa (GT)
Đất đai
Đất đai (TNMT)
Đấu thầu (KHDT)
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) (KHDT)
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (KHDT)
Đầu tư tại Việt Nam (KHDT)
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (KHDT)
Địa chất và khoáng sản (TNMT)
Mức độ:
-- Tất cả --
Còn lại
Một phần
Toàn trình
Nhóm TTHC:
-- Tất cả --
Có con nhỏ
Việc làm
Hôn nhân và gia đình
Phương tiện và người lái
Đăng ký cư trú
Y tế
Đất đai, xây dựng
Thành lập doanh nghiệp
Thương mại, quảng cáo
Tái cấu trúc doanh nghiệp
Bảo trợ xã hội
Đối tượng nộp:
-- Tất cả --
Cá nhân
Tổ chức
Tổ chức hoặc cá nhân
Doanh nghiệp
Tìm thấy 1487 thủ tục
STT
Mã chuẩn
Tên thủ tục
Lĩnh vực
Cơ Quan thực hiện
Mức độ
181
1.012757.000.00.00.H41
Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
Đất đai (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Còn lại
182
1.012758.000.00.00.H41
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
Đất đai (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Còn lại
183
1.012759.000.00.00.H41
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
Đất đai (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Còn lại
184
1.012760.000.00.00.H41
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Đất đai (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Còn lại
185
1.012761.000.00.00.H41
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Đất đai (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Còn lại
186
1.012762.000.00.00.H41
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Đất đai (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Còn lại
187
1.012763.000.00.00.H41
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Đất đai (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Còn lại
188
1.012764.000.00.00.H41
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án
Đất đai (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Còn lại
189
1.012765.000.00.00.H41
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
Đất đai (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Còn lại
190
1.012766.000.00.00.H41
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
Đất đai (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Còn lại
191
1.012768.000.00.00.H41
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
Đất đai (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Còn lại
192
1.012769.000.00.00.H41
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký
Đất đai (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Còn lại
193
1.012770.000.00.00.H41
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức
Đất đai (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Còn lại
194
1.012772.000.00.00.H41
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Đất đai (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Còn lại
195
1.012781.000.00.00.H41
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp
Đất đai (TNMT)
Sở Tài nguyên và Môi trường
Còn lại
Hiển thị
5
15
25
50
75
100
dòng/trang
Trang đầu
«
10
11
12
13
14
15
16
»
Trang cuối
THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG
Dịch vụ công còn lại:
173
Dịch vụ công một phần:
483
Dịch vụ công toàn trình:
831
Tổng số dịch vụ công:
1487