Cơ quan thực hiện

Thống kê dịch vụ công

Tìm thấy 1876 thủ tục
STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ
1831 1.013765.H41 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận Giáo dục nghề nghiệp (GD) Sở Giáo dục và Đào tạo Toàn trình
1832 1.009446.000.00.00.H41 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Đường thuỷ nội địa (XD) Sở Xây dựng Toàn trình
1833 1.009447.000.00.00.H41 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Hàng hải và đường thủy (XD) Sở Xây dựng Toàn trình
1834 1.009448.000.00.00.H41 Thiết lập khu neo đậu Đường thuỷ nội địa (XD) Sở Xây dựng Toàn trình
1835 1.009449.000.00.00.H41 Công bố hoạt động khu neo đậu Đường thuỷ nội địa (XD) Sở Xây dựng Toàn trình
1836 1.009450.000.00.00.H41 Công bố đóng khu neo đậu Đường thuỷ nội địa (XD) Sở Xây dựng Toàn trình
1837 1.009462.000.00.00.H41 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa Đường thuỷ nội địa (XD) Sở Xây dựng Toàn trình
1838 3.000469.H41 Thủ tục chứng nhận chuẩn đo lường dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2 Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (KHCN) Sở Khoa học và Công nghệ Toàn trình
1839 1.013934.H41 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ Văn thư và Lưu trữ nhà nước (NV) Sở Nội vụ Còn lại
1840 1.013937.H41 Công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt. Văn thư và Lưu trữ nhà nước (NV) Sở Nội vụ Còn lại
1841 3.000179.H41 Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
1842 3.000180.H41 Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng Lâm nghiệp (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
1843 1.002996.H41 Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Toàn trình
1844 1.003058.H41 Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
1845 1.003082.H41 Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005 Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (NNMT) Sở Nông nghiệp và Môi trường Một phần
dòng/trang

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG