• abc
  • Danh mục thủ tục hành chính
  • Thống kê
  • Đánh giá sự hài lòng
  • Phản ánh - Kiến nghị

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 114 thủ tục
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    91 1.007933.000.00.00.H41 Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Bảo vệ thực vật (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    92 3.000160.000.00.00.H41 Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ Lâm nghiệp (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    93 1.004692.000.00.00.H41 Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực Thuỷ sản (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    94 1.003880.000.00.00.H41 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với các hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    95 1.004684.000.00.00.H41 Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) Thuỷ sản (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    96 1.005319.000.00.00.H41 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh Thú y (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    97 1.003870.000.00.00.H41 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    98 1.001686.000.00.00.H41 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Thú y (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    99 2.001064.000.00.00.H41 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Thú y (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    100 1.003232.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Một phần
    101 1.004680.000.00.00.H41 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Thuỷ sản (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    102 1.003221.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Một phần
    103 1.004656.000.00.00.H41 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Thuỷ sản (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    104 1.004839.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Thú y (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Toàn trình
    105 1.003211.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thuỷ lợi (NN) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Một phần
    Hiển thị dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC