• abc
  • Danh mục thủ tục hành chính
  • Thống kê
  • Đánh giá sự hài lòng
  • Phản ánh - Kiến nghị

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 158 thủ tục
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    106 1.002273.000.00.00.H41 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở Đất đai (TNMT) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Một phần
    107 1.003930.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Đường thuỷ nội địa (GT) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Toàn trình
    108 2.000744 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Một phần
    109 1.010824.000.00.00.H41 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Một phần
    110 1.010825.000.00.00.H41 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Một phần
    111 1.010829.000.00.00.H41 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Còn lại
    112 1.001109.000.00.00.H41 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác Tôn giáo Chính phủ (NV) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Toàn trình
    113 2.000889.000.00.00.H41 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận Đất đai (TNMT) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Một phần
    114 1.004036.000.00.00.H41 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Đường thuỷ nội địa (GT) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Toàn trình
    115 1.004964.000.00.00.H41 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Một phần
    116 1.010830.000.00.00.H41 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Còn lại
    117 1.001156.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung Tôn giáo Chính phủ (NV) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Toàn trình
    118 2.002307.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Một phần
    119 1.001167.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Tôn giáo Chính phủ (NV) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Toàn trình
    120 2.002308.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Một phần
    Hiển thị dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC