Tìm thấy 145 thủ tục
1 |
1.004439.000.00.00.H41
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
Các cơ sở giáo dục khác (GD) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
2 |
2.002620.000.00.00.H41
|
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
|
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (CT) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Toàn trình |
|
3 |
2.001283.000.00.00.H41
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí (CT) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
4 |
2.000633.000.00.00.H41
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hoá trong nước (CT) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
5 |
2.000599.000.00.00.H41
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (CT) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
6 |
1.004494.000.00.00.H41
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Giáo dục Mầm non (GD) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
7 |
2.002594.000.00.00.H41
|
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
8 |
1.004088.000.00.00.H41
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thuỷ nội địa (GT) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
9 |
1.001612.000.00.00.H41
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (Hộ kinh doanh) (KHDT) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
10 |
1.003841.000.00.00.H41
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
Tổ chức phi chính phủ (NV) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
11 |
1.009322.000.00.00.H41
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Tổ chức - Biên chế (NV) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
12 |
1.001228.000.00.00.H41
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo Chính phủ (NV) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
13 |
1.011642
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (NN) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
14 |
3.000250.000.00.00.H41
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
|
Lâm nghiệp (NN) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
15 |
1.010091.000.00.00.H41
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (NN) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Toàn trình |
|
dòng/trang