• abc
  • GIỚI THIỆU
  • Thủ tục hành chính
  • Dịch vụ công trực tuyến
  • Đánh giá
  • Phản ánh kiến nghị
  • Thống kê

  • Cơ quan thực hiện

    Thống kê dịch vụ công

    Tìm thấy 441 thủ tục image_excel
    STT Mã chuẩn Tên thủ tục Lĩnh vực Cơ Quan thực hiện Mức độ Thao tác
    376 1.010821.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    377 1.005203.000.00.00.H41 Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện Tổ chức phi chính phủ (NV) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    378 1.001098.000.00.00.H41 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã Tôn giáo Chính phủ (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    379 1.002255.000.00.00.H41 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất Đất đai (TNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    380 1.002273.000.00.00.H41 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai) Đất đai (TNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    381 2.000497.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài Hộ tịch (TP) Cấp Quận/huyện Một phần
    382 1.003930.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Đường thuỷ nội địa (GT) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    383 1.004895.000.00.00.H41 Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (Liên hiệp hợp tác xã) (KHDT) Cấp Quận/huyện Một phần
    384 2.000744 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    385 1.010824.000.00.00.H41 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    386 1.010825.000.00.00.H41 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    387 1.010829.000.00.00.H41 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Người có công (LĐTBXH) Cấp Xã/phường/thị trấn Còn lại
    388 1.003866.000.00.00.H41 Thủ tục tự giải thể quỹ Tổ chức phi chính phủ (NV) Cấp Quận/huyện Toàn trình
    389 1.001109.000.00.00.H41 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác Tôn giáo Chính phủ (NV) Cấp Xã/phường/thị trấn Toàn trình
    390 2.000889.000.00.00.H41 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Đất đai (TNMT) Cấp Xã/phường/thị trấn Một phần
    dòng/trang

    THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

    Đã kết nối EMC