Tìm thấy 441 thủ tục
226 |
1.009997.000.00.00.H41
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng (XD) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
227 |
1.004443.000.00.00.H41
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác (GD) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
228 |
2.000615.000.00.00.H41
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hoá trong nước (CT) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
229 |
2.001824.000.00.00.H41
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục Dân tộc (GD) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
230 |
1.004515.000.00.00.H41
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Giáo dục Mầm non (GD) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
231 |
1.001639.000.00.00.H41
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Giáo dục Tiểu học (GD) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
232 |
2.001818.000.00.00.H41
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
Giáo dục Trung học (GD) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
233 |
1.004438.000.00.00.H41
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (GD) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
234 |
1.003970.000.00.00.H41
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thuỷ nội địa (GT) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
235 |
2.002122.000.00.00.H41
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (Liên hiệp hợp tác xã) (KHDT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
236 |
1.001266.000.00.00.H41
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (Hộ kinh doanh) (KHDT) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
237 |
1.000669.000.00.00.H41
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
238 |
2.001947.000.00.00.H41
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Trẻ em (LĐTBXH) |
Cấp Xã/phường/thị trấn |
Một phần |
|
239 |
1.010811.000.00.00.H41
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
Người có công (LĐTBXH) |
Cấp Quận/huyện |
Một phần |
|
240 |
1.003757.000.00.00.H41
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Tổ chức phi chính phủ (NV) |
Cấp Quận/huyện |
Toàn trình |
|
dòng/trang